Trang này có sẵn bằng tiếng Việt.

Chọn ngôn ngữ ưa thích của bạn để xem trang web

Khám phá giao dịch sao chép

Giao dịch sao chép là một công cụ sáng tạo cho phép bạn theo dõi và sao chép các giao dịch của các nhà giao dịch Caltex Pro Miners hàng đầu với vô số công cụ theo ý của họ. Sao chép những gì tốt nhất trong cộng đồng giao dịch và hưởng lợi từ kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn và chiến lược chiến thắng của họ.

copy-strategy

Giao dịch với một chiến lược chiến thắng

Có rất nhiều điều để học cho những người mới bắt đầu tham gia vào thế giới giao dịch và những sai lầm có thể phải trả giá đắt. Bằng cách sao chép giao dịch, bạn có thể là một người tham gia thị trường thụ động thay vì để cho các nhà giao dịch chuyên nghiệp thực hiện các chiến lược của họ thay cho bạn. Điều này cần một số phỏng đoán và các nhà giao dịch mới có thể thua lỗ sớm có thể gặp phải phương trình này.
copy-strategy

Giảm thiểu rủi ro và đa dạng hóa

Tự giao dịch thủ công có thể dẫn đến rủi ro cao hơn vì bạn đang dựa trên chiến lược của mình chỉ dựa trên kiến thức, đào tạo và kinh nghiệm của riêng bạn. Khi bạn sao chép giao dịch, rủi ro đó về cơ bản sẽ được dàn trải, vì người dùng có thể theo dõi bất kỳ số lượng nhà giao dịch thành công nào đã có hồ sơ theo dõi đã được chứng minh và lịch sử hoạt động tích cực. Chỉ cần chú ý thường xuyên đến các chỉ số rủi ro và thành công của từng nhà quản lý chiến lược, thay vì thực hiện phân tích kỹ thuật tốn thời gian và liên tục xem biểu đồ.
copy-strategy

Tiết kiệm thời gian của bạn. Kiểm soát

Khi giao dịch sao chép, phần lớn công việc khó khăn và nặng nhọc đang được thực hiện cho bạn. Với công cụ giao dịch sao chép của Caltex Pro Miners, bạn có thể bắt đầu giao dịch một cách dễ dàng và nhanh chóng như một nhà giao dịch có kinh nghiệm mà không mất thời gian vào phân tích cơ bản hoặc kỹ thuật. Giao dịch sao chép vẫn cho phép bạn duy trì toàn quyền kiểm soát đối với rủi ro và mức giảm tối đa. Nếu nhà giao dịch bạn đang sao chép không còn đạt được lợi nhuận bạn cần, bạn có thể dễ dàng hủy theo dõi và chuyển sang một nhà giao dịch khác.

Tại sao lại giao dịch?

EUR/USD

Euro
 

EUR / USD là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, giao dịch so với đồng Đô la Mỹ.

GBP/USD

Great Britain Pound
 

GBP / USD là The Great Bảng Anh giao dịch so với đồng Đô la Mỹ.

AUD/CAD

Australian Dollar
 

AUD / CAD là Đồng dollar Úc giao dịch so với đồng Dollar Canada.

AUD/CHF

Australian Dollar
 

AUD / CHF là Dollar Úc giao dịch so với đồng Franc Thụy Sĩ.

AUD/JPY

Australian Dollar
 

AUD / JPY là Dollar Úc giao dịch so với đồng Yên Nhật.

AUD/USD

Australian Dollar
 

AUD / USD là Úc Dollar, giao dịch so với đồng Đô la Mỹ.

EUR/AUD

Euro
 

EUR / AUD là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, giao dịch so với đồng Dollar Úc.

EUR/CAD

Euro
 

EUR / CAD là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, giao dịch so với đồng Dollar Canada.

EUR/CHF

Euro
 

EUR / CHF là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, giao dịch so với đồng Franc Thụy Sĩ.

EUR/GBP

Euro
 

EUR / GBP là đồng euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, giao dịch chống lại Đại Bảng Anh.

EUR/JPY

Euro
 

EUR / JPY là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, giao dịch so với đồng Yên Nhật.

GBP/AUD

Great Britain Pound
 

GBP / AUD là The Great Bảng Anh giao dịch so với đồng Dollar Úc.

GBP/CAD

Great Britain Pound
 

GBP / CAD là The Great Bảng Anh giao dịch so với đồng Dollar Canada.

GBP/CHF

Great Britain Pound
 

GBP / CHF là The Great Bảng Anh giao dịch so với đồng Franc Thụy Sĩ.

GBP/JPY

Great Britain Pound
 

GBP / JPY là The Great Bảng Anh giao dịch so với đồng Yên Nhật.

USD/CAD

US dollar
 

USD / CAD là The Đô la Mỹ giao dịch so với đồng Dollar Canada.

USD/CHF

US dollar
 

USD / CHF là The Đô la Mỹ giao dịch so với đồng Franc Thụy Sĩ.

USD/JPY

US dollar
 

USD / JPY là The Đô la Mỹ giao dịch so với đồng Yên Nhật.

XAU/USD

Gold USD
 

XAU / USD là giá vàng được giao dịch so với đồng Đô la Mỹ.

XAG/USD

Silver USD
 

XAG / USD là Giá bạc giao dịch so với đồng Đô la Mỹ.

EUR/MXN

Euro
 

EUR / MXN là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, agains giao dịch đồng peso Mexico.

EUR/HKD

Euro
 

EUR / HKD là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, agains giao dịch đồng đô la Hồng Kông.

EUR/TRY

Euro
 

EUR / TRY là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, giao dịch agains đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ.

EUR/ZAR

Euro
 

EUR / ZAR là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu, agains giao dịch đồng rand của Nam Phi.

GBP/HKD

Great Britain Pound
 

GBP / HKD là The Great Bảng Anh giao dịch so với đồng đô la Hồng Kông.

GBP/MXN

Great Britain Pound
 

GBP / MHN là The Great Bảng Anh giao dịch so với đồng peso Mexico.

GBP/TRY

Great Britain Pound
 

GBP / TRY là The Great Bảng Anh giao dịch so với đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ.

GBP/ZAR

Great Britain Pound
 

GBP / ZAR là The Great Bảng Anh giao dịch so với đồng rand của Nam Phi.

USD/CNH

US Dollar
 

USD / CNH là Dollar Mỹ giao dịch so với đồng Offshore Chainese Yuan.

USD/MXN

US dollar
 

USD / MXN là Dollar Mỹ giao dịch so với đồng Peso Mexico.

USD/THB

US dollar
 

USD / THB là Dollar Mỹ giao dịch so với đồng Bạt Thái Lan.

USD/ZAR

US dollar
 

USD / CNH là Dollar Mỹ giao dịch so với đồng rand của Nam Phi.

XAU/EUR

Gold EUR
 

XAU / EUR là Giá vàng giao dịch so với đồng Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu.

XAU/AUD

Gold AUD
 

XAU / AUD là Giá vàng giao dịch so với đồng đô la Úc.

XAG/AUD

Silver AUD
 

XAG / AUD là Giá bạc giao dịch so với đồng đô la Úc.

AUD/NZD

Australian Dollar
 

AUD / NZD là Đồng dollar Úc giao dịch so với đồng Dollar New Zeland

CAD/CHF

Canadian Dollar
 

CAD / CHF là Dollar Canada được giao dịch so với đồng Franc Thụy Sĩ

CAD/JPY

Canadian Dollar
 

CAD / JPY là The Canadian Dollar giao dịch so với đồng Yên Nhật Bản

CHF/JPY

Swiss Franc
 

CHF / JPY là The Franc Thụy Sĩ được giao dịch so với đồng Yên Nhật Bản

EUR/NZD

Euro
 

EUR / NZD là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu,

EUR/SGD

Euro
 

EUR / SGD là The Euro, tiền tệ của Liên minh châu Âu,

GBP/NZD

Great Britain Pound
 

GBP / NZD là The Great Britain Pound giao dịch so với đồng Dollar New Zeland

GBP/SGD

Great Britain Pound
 

GBP / NZD là The Great Britain Pound giao dịch so với đồng Dollar New Zeland

NZD/CAD

New Zealand dollar
 

NZD / CAD là The New Zeland Dollar giao dịch so với đồng Dollar Canada

NZD/CHF

New Zealand dollar
 

NZD / CHF là The New Zeland Dollar giao dịch so với đồng Franc Thụy Sĩ

NZD/JPY

New Zealand dollar
 

NZD / JPY là The New Zeland Dollar giao dịch so với đồng Yên Nhật Bản

NZD/SGD

New Zealand dollar
 

NZD / SGD là The New Zeland Dollar giao dịch so với đồng Dollar Singapure

NZD/USD

New Zealand dollar
 

NZD / USD là The New Zeland Dollar giao dịch so với đồng đô la Mỹ

USD/RUB

US dollar
 

USD / RUB là The Đô la Mỹ giao dịch so với đồng Rubl Nga

USD/SGD

US dollar
 

USD / SGD là The Đô la Mỹ giao dịch so với đồng Dollar Singapure

USD/TRY

US dollar
 

USD / TRY là The Đô la Mỹ giao dịch so với đồng Lia Thổ Nhĩ Kỳ

Bắt đầu
Bắt đầu giao dịch trong vài phút!

Cách sao chép giao dịch với Caltex Pro Miners

Mở tài khoản ngay
Mở tài khoản miễn phí và không có nghĩa vụ phải nộp tiền hay giao dịch.